Có 1 kết quả:
立即 lập tức
Từ điển trích dẫn
1. Lập khắc, tức thì. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Thì tri huyện thử thì tâm trung thập phần não nộ, bổn yếu lập tức sai nhân nã liễu Vương Miện lai trách trừng nhất phiên, hựu tưởng khủng phạ Nguy lão sư thuyết tha bạo táo” 時知縣此時心中十分惱怒, 本要立即差人拿了王冕來責懲一番, 又想恐怕危老師說他暴躁 (Đệ nhất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngay lúc đó.
Bình luận 0